Mỗi khách hàng là một câu chuyện, đó có thể là câu chuyện của sự vượt khó, sự chăm chỉ, tìm tòi học hỏi, hãy tận dụng tối đa và viết content trung tâm tiếng Anh của mình, để chiến lược marketing trở nên hiệu quả, đạt được lượng tiếp cận lớn từ khách hàng mục tiêu. Blog Blog là một trong những dạng content phổ biến nhất hiện nay. Anh Ngữ Quốc Tế Athena là trung tâm đào tạo và bồi dưỡng văn hóa trực tiếp nhằm mang lại môi trường giáo dục tốt nhất, nơi những bạn cũng hoàn toàn có thể thỏa chí đam mê với Tiếng Anh đầy lý thú cũng như những khóa học có lợi giúp phát triển tối đa kỹ năng, sở trường của mỗi em. Lý do bạn nên chọn Anh Ngữ Quốc Tế Athena để học Tiếng Anh: Mẫu kịch bản telesales giáo dục cho trung tâm tiếng Anh hiệu quả. Sự cạnh tranh giữa các trung tâm Anh ngữ luôn căng thẳng và khốc liệt. Để vươn lên trong số hàng ngàn trung tâm thì một kịch bản telesale ấn tượng là điều chắc chắn phải có. Chất lượng luôn là ưu thế cạnh tranh mạnh nhất của wOw English được kiểm chứng bởi hơn 22862 học viên đã tốt nghiệp trong 8 năm qua. Để bạn yên tâm với chất lượng và phương pháp đào tạo tại trung tâm, ngay khi đăng kí khóa học chúng tôi sẽ yêu cầu bạn ký cam kết 4. Có buổi trải nghiệm phương pháp học. Mỗi trung tâm tiếng Anh sẽ có một hệ thống phương pháp học và cách dạy khác nhau. Học viên là khách hàng, người sử dụng dịch vụ, nên có quyền để họ "dùng thử". Nếu phù hợp, mình dạy hay, họ sẽ thích và vui vẻ đăng ký Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. 2. Họ là bậc phụ huynh rất tận tâm. 3. tận tâm chăn chiên Cha trên khắp thế gian. 4. Họ tận tâm thiết lập vương quốc của Chúa. 5. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. 6. Phần chúng con tận tâm giúp chiên thêm mạnh, 7. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. 8. Hoàng Đình Bảo thưa "Thần đâu nỡ không tận tâm. 9. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. 10. Họ tận tâm làm đúng theo sự chỉ đạo của Thầy. 11. Và giờ cô ấy cũng sẽ tận tâm với chư thần. 12. Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm. 13. Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. 14. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. 15. Sự tận tâm của tôi còn sâu sắc hơn lòng kính trọng. 16. Họ là những người tận tâm thiết lập gia đình vĩnh cửu. 17. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. 18. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. 19. Cô ấy vẫn luôn tận tâm với người nghèo và kém may mắn. 20. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA QUÝ MẾN NHỮNG TÔI TỚ TẬN TÂM CỦA NGÀI 21. Chỉ sự tận tâm cho đức vua sánh ngang với nhan sắc ả. 22. Sự chuyên tâm là nỗ lực kiên định, cẩn thận, và tận tâm. 23. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. 24. Đối với Mavi, vũ ba lê cũng đòi hỏi sự tận tâm tương tự. 25. Từ những người thậm chí còn thông minh hơn và tận tâm hơn tôi. 26. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? 27. Rồi tôi bảo họ, tôi cần họ chứng tỏ sự tận tâm của họ. 28. Nhưng nếu bạn tận tâm với nghề của mình, nó nên khiến bạn đau khổ. 29. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. 30. Nhiều bác sĩ tận tâm với bệnh nhân không chút ngần ngại cho truyền máu. 31. Cậu là một cậu bé thông minh và tận tâm với bạn bè của mình. 32. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. 33. Các sinh viên tốt nghiệp từ ELAM rất thông minh, mạnh mẽ và tận tâm. 34. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. 35. Mặt khác, họ tận tâm vâng phục các nhà cầm quyền.—1/11, trang 17. 36. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. 37. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. 38. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. 39. Sự đa cảm của mày, sự tận tâm của mày trong quá khứ... Đã kết thúc. 40. Truyền-đạo 716. Trong hội thánh, một tín đồ đấng Christ có thể bắt đầu tận tâm cẩn thận, nhưng sự tận tâm và lòng nhiệt thành của người ấy có thể suy thoái biến thành sự tự công bình. 41. Cô siêu tận tâm và thích chiếm hữu bạn trai hiện tại của mình-Yoon Chan Young. 42. Sau này về cung làm người hầu phục vụ cho Riliane, rất tận tâm và trung thành. 43. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. 44. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. 45. Những người tận tâm khác được thúc giục để bảo vệ và gìn giữ các biên sử này. 46. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. 47. "Chúng tôi tìm kiếm người thông minh, làm việc chăm chỉ, tận tâm đáng tin cậy, và sôi nổi". 48. Môn xe đạp leo núi ở Israel là điều tôi làm với niềm đam mê và sự tận tâm. 49. 3 Người thầy tài giỏi tận tâm và yêu thương chú ý đến từng người học trò của mình. 50. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm... Từ điển Việt-Anh tận tình Bản dịch của "tận tình" trong Anh là gì? vi tận tình = en volume_up devotional chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tận tình {tính} EN volume_up devotional Bản dịch VI tận tình {tính từ} tận tình từ khác hết lòng, tận tâm volume_up devotional {tính} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tận tình" trong tiếng Anh tình danh từEnglishsentimentnhiệt tình tính từEnglishwarmenthusiasticardentngười tình danh từEnglishsweetheartđồng tình động từEnglishsecondbạc tình tính từEnglishdisloyalvô tình tính từEnglishunfeelingunknowingnonchalantheartlessaccidentaltính tình danh từEnglishpersonalitytài tình trạng từEnglishablythổ lộ tâm tình tính từEnglishconfidentialgợi tình tính từEnglisheroticsultrydiễm tình danh từEnglishloveân tình danh từEnglishgracehứng tình tính từEnglishhorny Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tẩntẩutẩu thoáttẩytẩy nãotận cùngtận dụngtận hưởng cuộc sốngtận mắt aitận tâm tận tình tập bản đồtập cho đitập dượttập hợptập hợp lạitập hợp lại với nhautập hợp những trang mạng thuộc cùng một miềntập luyệntập quyền trung ươngtập quán commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Tận tâm tiếng anh là gì bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ tận tâm trong tình huống giao tiếp trong tiếng anh chưa? cách phát âm của cụm từ tận tâm là gì? Định nghĩa của cụm từ tận tâm trong câu tiếng anh là gì? cách sử dụng của cụm từ tận tâm là như thế nào? cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ tận tâm trong câu tiếng anh? có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ tận tâm trong tiếng anh? trong bài viết hôm no, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến ​​​​thức liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh và cách dùng củng anh ti chúng tro. mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến ​​​​thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ tận tâm này. chúng mình có sử dụng một số ví dụ anh – việt và hình ảnh minh họa về từ tận tâm để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ tận tâm trong từng ví dụ minh họa trực quan. bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ tận tâm có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì tâm trong tiếng anh là gì? trong tiếng việt, tận tâm có thể ược hiểu là nghiêm túc với công việc của bạn và nỗ lực rất nhiều ể thc hi ện nó một cachn thậm thấ cóc cệ c ứ ứ ứ c ứ c ứ c ứ c ứ c. cẩn thận và công bằng với người khác. trong tiếng anh, tận tâm được viết là conscientiousadjective cách phát âmuk / us / nghĩa tiếng việt tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận nghĩa tiếng anh putting a lot of effort into your work loại từ tính từ hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì 2. vi dụ anh việt Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ tận tâm trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây ca study video he was a hard worker and will be missed. dịch nghĩa anh ấy là một người làm việc tận tâm và tôi sẽ nhớ anh ấy. henry oma is a hard worker and dedicated who will be an asset to your company. dịch nghĩa henry oma là một nhân viên tận tâm và tận tụy, người sẽ là tài sản cho công ty của bạn. These employees are expected to perform their duties conscientiously. dịch nghĩa những nhân viên này phải thực hiện nhiệm vụ của mình một cách tận tâm. This study examines the relationship between awareness and flexibility, and its effect on performance. dịch nghĩa nghiên cứu này xem xét mối quan hệ giữa sự tận tâm và tính linh hoạt, và ảnh hưởng của chúng đối với hiệu suất. t. yet again, even the refusal of some temptation leaves conscientious practitioners vulnerable. dịch nghĩa tuy nhiên, một lần nữa, ngay cả việc từ chối một số cám dỗ cũng khiến các học viên có lương tâm dtƻbn. n lisa says that what makes a performance authentic or convincing is the degree to which it reflects the pianist’s conscientious and heroic intent in the performance itself. DịCH NGHĩA Lisa Nói rằng điều khiến một buổi biểu diễn trở nên chân thực hoặc thuyết phục là mức ộ mà nó pHản ang nỗ lực tận tâm, anhng c c của nghệ sĩ sĩ sĩ sĩ sĩ. Are we simply part of the “human factor” that is expected of even the most highly trained and conscientious healthcare professionals? dịch nghĩa có pHải chung ta chỉn giản là một phần của “yếu tố nhân văn” ược mong ợi từ ngay cả những chuys chĂm só sức khỏe lành nghề nghề và tâ ận tâ ậ as a teacher and a colleague, she was apparently conscientious and approachable. dịch nghĩa là một giáo viên và một đồng nghiệp, cô ấy rõ ràng là tận tâm và dễ tiếp cận. remains an overly conscientious woman with subsyndromic but not overt anxiety symptoms. dịch nghĩa anh ta vẫn là một người phụ nữ qua tận tâm với các triệu chứng lo âu trầm trọng nhưng không rõ ràng. Although she occasionally allowed work implicitly critical of government policy, she appears to have been conscientious in her duties. dịch nghĩa mặc dù thỉnh thoảng cô cho phép các công việc ngầm chỉ trích chính sách của chính phủ, cô dường như đã tận tâm trong nhiệm vệm vủ. for these less aware, religion could, in any case, serve as a convenient cloak for mere factional ambitions. dịch nghĩa ối với những tôn giáo kém lương tâm này, trong mọi trường hợp, có thể coi như một tấm Áo chong thuận tiện cho những tham bƻn ƻn v. These children are often described as conscientious, sensitive, insecure, and anxious. dịch nghĩa những đứa trẻ đó thường được mô tả là tận tâm, nhạy cảm, bất an và lo lắng. 3. một số từ liên quan đến từ tận tâm trong tiếng anh mà bạn nên biết hình ảnh minh họa của cụm từ tận tâm trong tiếng anh là gì từ “conscientious” thì rất ơn giản ai cũng biết, nhưng ể nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúsg ta n từ vựng nghĩa của từ serious tận tâm, hết long devotedly tận tâm completely đầy đủ, tận tâm hy vọng rằng, bài viết về từ tận tâm trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong qua trình học tiếng anh. studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng anh vui vẻ nhất. chúc các bạn thành công! Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tận tâm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. I took care of my family . 2. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. Nearly saint-like in his devotion to his master . 3. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. They are conscientious and upright citizens . 4. Hoàng Đình Bảo thưa “Thần đâu nỡ không tận tâm. God forgive me because I cannot forgive myself. ” 5. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. That’s the kind of dedication these people have . 6. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. I could see their commitment and dedication . 7. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. Jesus was eager to bring relief to people who suffered from grievous sicknesses . 8. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? But aren’t all the eight vassals serving King Huai of Chu 9. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. But there was something about Erica’s death that struck me at the core of my very being . 10. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. The people responded to the call with willingness and devotion . 11. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. A constant cadre of devoted doctors and nurses attended him . 12. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. Love, reverence, service, and devotion for God D&C 20 19 . 13. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. Thes e nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care. ” 14. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. They are citizens who are peace-loving, conscientious, and respectful toward the authorities. ” 15. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core . 16. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. We need devotion in adherence to divinely spoken principles . 17. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers . 18. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm… At the same time a Witness is to give a just day’s work to his employer [ and is to ] be scrupulously honest. . . 19. Đây là cách FXPRIMUS giúp bạn giao dịch sinh lợi bằng cách hoàn toàn tận tâm vì sự thành công của bạn This is how FXPRlMUS help you to become a profitable trader by being fully engage and totally committed to your success 20. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion . 21. Bà Hội trường nghe tận tâm, cô có thể làm cho không phải đầu cũng không đuôi của những gì cô nghe thấy. Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard . 22. Các anh chị em thân mến, chúng tôi cám ơn sự hỗ trợ, tán trợ và tận tâm của các anh chị em. Dear brothers and sisters, we thank you for your sustaining tư vấn and your devotion . 23. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng… tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do Am suddenly hardheaded journalist … ruthlessly committed to promoting justice and liberty . 24. Các người sẽ tận tâm hoàn thành nhiệm vụ của mình mà không đòi hỏi được tưởng thưởng hay đền bù tiền bạc gì. You will faithfully discharge your duties, as such without a recompense or monetary consideration . 25. Nhiều nhà cầm quyền khác cũng đàng hoàng và hành sử uy quyền của họ cách tận tâm So sánh Rô-ma 215. Acts 18 12-17 Many other rulers have in an honorable way exercised their authority conscientiously. — Compare Romans 2 15 . 26. Tất cả những anh tín đồ tận tâm đó đáng được chúng ta ủng hộ và kính trọng I Ti-mô-thê 517. All these devoted Christian men deserve our tư vấn and respect. — 1 Timothy 5 17 . 27. Một cách là Chúa Giê-su tận tâm phụng sự Cha, và đó là điều cốt yếu của việc thờ phượng Đức Chúa Trời. For one thing, Jesus was fully devoted to his Father, and that is the essence of what it means to worship God . 28. Tôi có tận tâm vâng theo luật pháp nhà cầm quyền mặc dù tôi đặt luật pháp của Đức Chúa Trời lên hàng đầu không? Am I conscientiously obeying the laws of Caesar, though putting God’s law first ? 29. Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương. A caring nurse may wrap a bandage or a compress around a victim’s injured body toàn thân part to give it tư vấn . 30. Mối quan hệ của họ dựa trên sự tận tâm và tình yêu chân thành mà không phải ai cũng có diễm phúc trải qua được . Their relationship was based on a devotion and passionate affection which not everyone is lucky enough to experience . 31. Việc tận tâm tuân thủ ngày Sa Bát hàng tuần là dấu hiệu của chúng ta cho Chúa biết là chúng ta yêu mến Our devoted weekly observance of the Sabbath is our sign to the Lord that we love Him. 12 32. Ngoài ra, những người theo chủ nghĩa tự do quốc tế tận tâm hướng tới việc khuyến khích thể chế dân chủ xuất hiện trên toàn cầu. In addition, liberal internationalists are dedicated towards encouraging democracy to emerge globally . 33. Cặp vợ chồng đó tận tâm làm tròn các bổn phận của họ trong Hội Thiếu Nhi, và cả hai trở nên tích cực trong tiểu giáo khu. The husband and wife carried out their Primary duties with dedication, and they both became active in the ward . 34. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. Dad had been a faithful husband, a devoted Latter-day Saint, an avid Scouter, and a wonderful father . 35. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” Ê-sai 322. Ephesians 4 8, 11 They are conscientious, experienced Christians who sincerely want to be “ like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm. ” — Isaiah 32 2 . 36. Rủi thay, những bệnh tật này vẫn có thể kéo dài bất chấp các nỗ lực chăm sóc tận tâm của nhiều người, kể cả các thành viên trong gia đình. Unfortunately, these burdens sometimes persist despite the valiant efforts of many kinds of caregivers, including family members . 37. 21 Trông nom chu đáo bao nhiêu người mới đến hội thánh tín đồ đấng Christ là một sự thử thách đòi hỏi các trưởng lão tận tâm phải làm việc nhiều. 21 Faced with the challenge of caring for the throngs of new ones coming into the Christian congregation, conscientious older men have much to do in providing adequate oversight . 38. Hơn thế nữa, cũng như phụ thân, Edward rất tận tâm với hoàng hậu với chung thủy với bà trong suốt thời gian hôn nhân – một vị quân vương hiếm có vào thời điểm đó. Moreover, like his father, Edward was very devoted to his wife and was faithful to her throughout their married lives — a rarity among monarchs of the time . 39. Họ trở nên hững hờ trong việc thờ phượng và sự tận tâm đối với Thượng Đế, lòng họ trở nên chai đá và do đó làm nguy hại cho sự cứu rỗi vĩnh cửu của họ. They became casual in their worship and devotion to God, their hearts became hardened, and they thereby jeopardized their eternal salvation . 40. Thường thường, những nỗ lực đáng khâm phục hay tích cực mà chúng ta tận tâm cống hiến đều có thể quá gần đến nỗi chúng ngăn chặn ánh sáng phúc âm và mang đến bóng tối. Often, admirable or positive endeavors to which we dedicate ourselves can be drawn so close that they blot out gospel light and bring darkness . 41. Đến cuối giáo vụ của mình, kết thúc vào ngày 10 tháng Tám năm 2007, khi ông từ trần vì tuổi già, Chủ Tịch Faust vẫn tận tâm với lời khuyên dạy của Chúa “Hãy chăn những chiên con ta” Giăng 2115. To the end of his ministry, which closed on August 10, 2007, when he died of causes incident to age, President Faust remained devoted to the Lord’s admonition “ Feed my lambs ” John 21 15 . 42. 30 Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói hết sức dịu dàng, tựa hồ như một lời thì thầm, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn— 30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul — 43. Khi tận tâm với những khuôn mẫu đơn giản này của vai trò môn đồ, chúng ta làm cho con cái mình có quyền nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và có được sự hướng dẫn và bảo vệ thiêng liêng khi chúng đương đầu với những cám dỗ đầy nguy hiểm của kẻ nghịch thù. As we devote ourselves to these simple patterns of discipleship, we empower our children with the love of the Savior and with divine direction and protection as they face the fierce winds of the adversary . Hiển thị bạn đã học một ngoại ngữ như tiếng Anh sẽ cho thấy nhà tuyển dụng rằngShowing you have learned a foreign language likeEnglish will show employers that you're dedicated and have a work/study được phỏng vấn đã chắc chắn rằng những đôi giày cổ điển và sạch sẽ ngay cả khi chúng không còn mớinói lên chủ sở hữu của chúng là người tận tâm và có trách interviewed were sure that classic and clean shoeseven if they were not newINFJ là những người rất tận tâm và có định hướng rõ ràng, họ luôn tìm kiếm các ý nghĩa trong các mối quan hệ, ý tưởng và các sự kiện để mong muốn hiểu được bản thân và những người xung quanh. they are always looking for meanings in relationships, ideas, and events in order to understand themselves and those around người có ảnh hưởng tốt nhất là những người tự nhiênvui mừng về sản phẩm của bạn, có một lượng khán giả nhỏ, tận tâm, và có uy tín để có thể quảng cáo sản phẩm của bạn một cách xác best influencers are people that are naturally excited about your product,have a small, dedicated audience, and have the reputation to be able to promote your product in an authentic ty có một nhân viên tận tâm vàcó trình độ cao giúp khách hàng giải quyết các vấn đề hoặc vấn đề phát sinh trong khi họ giao firm has a dedicated and highly qualified personnel that helps the clients with queries or issues arising while they are nỗ lực cải thiện trải nghiệm của khách hàng và cả mối quan hệ với cơ sở khách hàng lớn của mình,thị trường Đô đốc có lực lượng lao động tận tâm vàcó trình độ tốt nhất, những người sẽ giúp khách hàng trong mọi vấn đề phát a bid to improve customer experience and also its relations with its large client base,Admiral markets has the best dedicated and qualified workforce who will help the clients in any of their arising bạn có động lực và tham vọng, tận tâm và nhiệt tình, có sự tự tin và tư duy sáng you are motivated and ambitious, dedicated and enthusiastic, have creative confidence and critical tôi đã trẻ trung, tận tâm, và chẳng có gì chúng tôi không thể một cá nhân, tình yêu tận tâm và tình cảm có trong tất cả các hành động của Ngài đối với dân a personal, committed love and affection there in all of His actions toward His một người thành công,chúng ta tưởng tượng họ là người có đạo đức, tận tâm và xứng đáng với vận may họ có viên tận tâm vàcó trình độ đầy đủ của chúng tôi sẽ làm việc với bạn để phát triển kế hoạch cá nhân của bạn. with you to develop your personalised vào đó,với đội ngũ nhân viên nhiệt tình, tận tâm vàcó trách nhiệm theo sát các lô hàng, chúng tôi tin rằng dịch vụ của chúng tôi luôn làm hài lòng khách hàng khó tính with a staff of enthusiastic, dedicated and responsible follow shipments, we believe that our services always satisfy the most discerning nhân viên của Finamac được cấu tạo của những người tận tâm và có thẩm quyền tìm kiếm một việc làm lâu dài và đầy thử thách và nhiều người trong số họ đã được với Công ty trong nhiều năm hoặc kể từ khi nền tảng của staff of Finamac are composed of dedicated and competent people seeking a lasting and challenging employment and many of them have been with the Company for several years or since its từ khi thành lập công ty chúng tôi, chúng tôi đã tận tâm vàcó trách nhiệm, với sự quản lý khoa học và nghiêm ngặt, công nghệ tiên tiến và không ngừng đổi mới, chuyên nghiên cứu và phát triển các loại thiết bị uốn lạnh và cơ chế chính xác liên….Since the founding of our company we have been conscientious and responsible with its scientificand strict management advanced and constantly innovative technology dedicated to the research and development of all kinds of cold bending equipment and….Họ rất tận tâm và luôn có trách nhiệm trong các mối quan hệ của mình vì họ cho rằng chúng kéo dài mãi mãi và không thể thay đổi are so devoted and accountable in their relationships that they think they will last foreverThậm chí đến nhóm đồng nghiệp kiên nhẫn và tận tâm nhất cũng có lúc thất vọng và khó chịu về the most conscientious and patient group of colleagues can become frustrated and upset with each chí đến nhóm đồng nghiệp kiên nhẫn và tận tâm nhất cũng có lúc thất vọng và khó chịu về the most patient and conscientious group of colleagues can get upset and frustrated with one giáo viênlà những giáo viên tiếng Anh tận tâm, có trình độ và kinh nghiệm,có niềm đam mê và mong muốn giúp bạn học tiếng Anh một cách vui vẻ và đầy sức teachers are dedicated, qualified and experienced English teachers who have a passionand a desire to help you learn English in a fun and empowering tiêu của chúng tôi là đào tạo các chuyên gia sáng tạo và tận tâm để họ có kiến thức và sự nhiệt tình để cung cấp một cách tiếp cận sáng tạo để thị trường lao goal is to train creative and committed professionals so that they have the knowledge and enthusiasm to offer an innovative proposal to the labor bằng một mức độ chuyên môn hóa và tận tâm, bạn có thể xây dựng một cái gì đó thực sự có giá by some degree of specialization and devotion can you build something really bạn đã chuẩn bị bản kế hoạch này thì việc trình bày một cách chi tiết có thể giúp bạn thể hiện mình là một người tận tâm, có tổ chức và có các mục tiêu rõ ràng trong you have prepared one, discussing it in specific detail can do a lot to present yourself as a dedicated and organized person, with clear goals in cách tham gia và tận tâm, bạn có thể tạo nên sự khác biệt và tác động rõ bạn là một người học tận tâm và có thời gian và quyết tâm dành để hoàn thiện thói quen và môi trường ôn tập của bạn, thì Anki là lựa chọn tốt nhất của you're a dedicated learner and have the time and determination to spend perfecting your reviewing habits and environment, Anki is by far your best tích xuất sắc trong học tập phụ thuộc vào sự nỗ lực của các em và quan trọng trước hết là sự dìu dắt củathầy cô giỏi chuyên môn, tận tâm và có phương pháp giảng dạy hiện achievements in studying depends on their efforts and more importantly, the guidance of skillful teachers,who are also dedicated and posses effective teaching chương trình huấn luyện này,đội ngũ nhân viên tận tâm vàcó động lực cao của bạn sẽ bật cửa bước ra, sẵn sàng làm việc trên cả quyết tâm và vượt xa mong đợi của the end of the session, your highly-motivated and focused team will charge out the door, ready to perform above and beyond your wildest được ông chủ phòng tập mô tả là" một huấn luyện viên rất tận tâm" vàcó vẻ không hứng thú với was described by his gym employer as"a very dedicated trainer" and someone who didn't seem interested in tôi có một đội thanh tra tận tâm và khéo léo có nhiều năm kinh nghiệm thực tế trong việc kiểm tra sản phẩm cho các nước phương tây, đóng quân rộng khắp các trung tâm sản xuất lớn của Trung have a highly dedicated& skillful inspector team who have many years of field experience in product inspections for western countries, stationed extensively over the China major manufacturing centers.

tận tâm tiếng anh là gì