chảy máu trong Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa chảy máu trong Tiếng Trung (có phát âm) là: 隐血 As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. If he does live - the blood of the scorpion will always flow through his veins. Sau lần vỡ đầu tiên, hàng năm nguy cơ chảy máu có thể tăng lên hơn 5%. Sự vắng mặt hoàn toàn của chảy máu kinh nguyệttrong một thời gian dài(. hơn 6 tháng) là một bệnh phụ khoa và được gọi là vô kinh. The complete absence of cyclic menstrual bleedingfor a long time(more than 6 months) is a gynecological disease and is called amenorrhea. 3. Thường xuyên hắt hơi : Hắt hơi nhiều cũng là nguyên nhân gây loét các lớp lót của vách ngăn (phân vùng trung tâm giữa hai lỗ mũi) và điều này dễ gây chảy máu. 4. Ngoáy mũi: Ngoáy mũi là một việc làm tưởng không có hại gì nhưng thực tế lại có thể làm rụng lông mũi Bạn đã bao giờ sử dụng từ "màu vàng" trong tiếng Anh chưa? “Màu vàng” là một từ quen thuộc đối với người học tiếng Anh, nó là màu dùng để miêu tả các sự vật, Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Nâng cao vùng tổn thương, khi có thể, để giúp giảm chảy the injured area to reduce blood flow if trị thích hợp nên được xem xét nếu chảy máu được quan sát therapy must be considered if the bleedings are là một người Spriggan đã chảy máu từ bộ giáp bị hư bạn chảy máu nhanh hơn hoặc bạn mất quá nhiều nose is bleeding fast or you seem to be losing a lot of chảy máu đáng lẽ phải làm tăng nhịp a bleed should speed her heart việc tự chảy máu kéo dài trung bình khoảng bốn hắn chảy máu nghĩa là anh đã bắn trúng hắn lúc chạy ra he was bleeding that means you hit him on the run nào chảy máu bình thường và khi nào quá nhiều?Không sao mà chảy máu nhiều như vậy à?”.Chảy máu hoặc bầm da không giải thích máu, sau đó đột ngột không chảy máu bleed, of course, and then they suddenly stop sao con bé lại chảy máu như thế này?”. Để tiếp tục giảm nguy cơ chảy máu và sưng, bác sĩ có thể yêu cầu bạn tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này trong vài tuần sau khi phẫu thuậtTo further lower the chances of bleeding and swelling, your doctor may ask that you follow precautions for several weeks after tiếp tục giảm nguy cơ chảy máu và sưng, bác sĩ có thể yêu cầu bạn tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này trong vài tuần sau khi phẫu thuậtTo further decrease the chances of bleeding and swelling, your doctor may ask that you follow these precautions for several weeks after là lý dotại sao nó làm tăng nguy cơ chảy máu ở phụ nữ mang thể được yêu cầu ngừng dùng các loại thuốcnày ít nhất 1 tuần trước khi thủ thuật để giảm nguy cơ chảy may be asked to stop taking these medicines atleast 1 week before the test to lower the chance of bleeding after the một vấn đề chảy máu-Khả năng đông máu hiệu quả này rất quan trọng đối với những người bị rối loạn chảy máu,giảm nguy cơ chảy máu sau khi bị cắt hoặc bị coagulation ability is important for people who suffer from bleeding disorders,Chúng có thể khiến cho máu của bạn quá loãng vàThey may cause your blood to be too thin andLợi ích sức khỏe của aspirin có thể giảm nếu dùng cùng với Ibuprofen, và dùng aspirin cùng với các thuốc chống huyết khối khác cũngAspirin's health benefits can be diminished if taken in tandem with Ibuprofen, and taking aspirin along with otherNguy cơ chảy máu của Lovenox tăng theo risk of Lovenox-associated bleeding increased with reduces nguy cơ chảy máu and nhiễm có thể làm tăng nguy cơ chảy can increase your risk of cơ chảy máu giữa các giai đoạn tăng risk of bleeding between periods trường hợp quá liều, có nguy cơ chảy có thể làm tăng nguy cơ chảy máu nghiêm hợp warfarin và celecoxib làm tăng nguy cơ chảy warfarin and celecoxib raises your risk of bạn đang có nguy cơ chảy máu đến doses may also increase risk of trĩ cấp tính có nguy cơ chảy máu từ inflammation of the hemorrhoids with a risk of bleeding from hợp với axit acetylsalicylic làm tăng nguy cơ chảy máu;Combination with acetylsalicylic acid increases the risk of bleeding;Nếu có nguy cơ chảy máu cao, hãy giảm liềuThuốc tiếp tục cho đến khi nguy cơ chảy máu vẫn pill continues until the risk of bleeding dạ dàykhông được thực hiện do nguy cơ chảy lavage is not performed because of the risk of quỵ- nguy cơ chảy máu có thể được tăng lên;Stroke- The risk of bleeding may be increased. Điều này có thể làm tăng nguy cơ chảy máu..This can put you at increased risk for bleeding.Tuy nhiên,NSAIDS cũng có thể làm tăng nguy cơ chảy NSAIDS can also increase the risk of bleeding. Nếu người mẹ không bị chảy máu thì không cần phải theo dõi đặc a mother does not have a bleed then there is no special nằm úp mặt trên vỉa hè, không nghe thấy gì, mọi người xung quanh thì chảy bạn phải thay miếng lót hoặcbăng vệ sinh cứ sau nửa đến hai giờ thì chảy máu khá you have to change the pads ortampons every half to two hours, then the bleeding is quite bạn gặp phải chảy máu mũi thường xuyên thì đó là triệu chứng của vitamin you are encountering frequent nose bleeding then it is a symptom of vitamin tự sản xuất estrogen và khi bạn bổ sung thêm hoặc không nhận đủ estrogenYou make your own estrogen and when you add more ordon't get enough estrogen then mid-cycle bleeding can số người có thể bị chảy máu nhiều trong khi số khác thì people may experience severe bleeding, while others may not have….Nếu mày chảy máu, thì mày có thể chết.”.If you bleed, you are alive.”.Nếu ngươi có thể chảy máu, thì ngươi cũng có thể you can bleed, you can chúng ta làm ngừng chảy máu, thì nó sẽ làm cho nó câm miệng tiền sử gia đình có rối loạn chảy máu hoặctrẻ có vấn đề về chảy máu, thì trì hoãn cắt bao quy đầu cho đến khi xác định rằng trẻ không tăng nguy cơ chảy máu trong khi làm thủ there is a family history of a bleeding disorder or the baby has bleeding problems, circumcision is delayed until it has been determined that the baby is not at increased risk of bleeding during the chảy máuthì dừng lại ngày hôm sau rút các cậu có đánh nhau vỡ đầu chảy máu… thì cũng chẳng có vấn đề you guys fighting or shedding blood… It doesn't really matter,Nếu bạn chảy máu nhiều sau khi bị ngã, chấn thương, dễ bị bầm tím hoặc chảy máu thì có nghĩa là máu quá lot of bleeding after a fall or injury or easy bruising or bleeding may mean that your blood is too về nhà thì hiện tượng chảy máu đã được chấm chảy máu vẫn chưa dừng lại, thì lặp lại điều này là do thực tế là chảy máu nội bộ thì khó chẩn đoán hơn nhiều so với is due to the fact that internal bleeding is much more difficult to diagnose than open chảy máu vẫn chưa dừng lại, thì lặp lại điều the bleeding has not yet stopped entirely, you may repeat this one bọn tôi bỏ đi thì cô ta đang chảy ông đồng thời nói rằng để gây chảy máu nhiều như vậy thì phải có một lượng rận biển rất he said a large number of sea lice would be needed to cause such extensive ông đồng thời nói rằng để gây chảy máu nhiều như vậy thì phải có một lượng rận biển rất he said a high number of sea lice would be required to cause extensive ấy cũng nói rằng nếu tôi chảy máu hoặc đau đớn quá thì hãy đến thẳng phòng cấp also said that if I have any bleeding to either call the office right away or go into the emergency ta thì đang chảy máu khá nhiều, và tôi còn thấy đầu gối anh ta cũng nhuộm đỏ was bleeding bad, and I saw that the knees of his pants were red nhiên, nếu bạn có tình trạng y tế nghiêm trọng hoặccó tiền sử chảy máu dạ dày, thì không nên sử if you have a serious medical condition oryou have a history of bleeding in your stomach, they may not be triệu chứng xuất huyết nội có vẻ khó nhận biết cho đến khi cácdấu hiệu của sốc xuất hiện, nhưng chảy máu bên ngoài thì dễ bleeding symptoms may be hard to recognize until the symptoms of shock appear, but external bleeding will be triệu chứng chảy máu bên trong khó nhận ra cho đến khi triệu chứng sốc xuất hiện, còn triệu chứng chảy máu ngoài thì dễ dàng nhận bleeding symptoms may be hard to recognize until the symptoms of shock appear, but external bleeding will be visible. Từ điển Việt-Anh sự chảy máu Bản dịch của "sự chảy máu" trong Anh là gì? vi sự chảy máu = en volume_up hemorrhage chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI sự chảy máu {danh} EN volume_up hemorrhage Bản dịch VI sự chảy máu {danh từ} 1. y học sự chảy máu từ khác sự xuất huyết volume_up hemorrhage {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sự chảy máu" trong tiếng Anh sự danh từEnglishengagementmáu danh từEnglishenthusiasmbloodsự chảy ra danh từEnglishfusionsự đổ máu danh từEnglishbloodshedsự chảy vào danh từEnglishinfluxsự thử máu danh từEnglishblood testsự chảy nhỏ giọt danh từEnglishdripsự cầm máu tính từEnglishhemostaticsự trao đổi khí của máu danh từEnglishhematosis Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự chướng ngạisự chạm tránsự chạy lon tonsự chạy nước kiệusự chạy thửsự chạy thử nghiệmsự chạy tiếp sứcsự chạy tán loạnsự chảisự chảy sự chảy máu sự chảy nhỏ giọtsự chảy rasự chảy vàosự chấm biếmsự chấm dứtsự chấm vào nước mắmsự chấn thươngsự chấn độngsự chấp nhậnsự chấp thuận commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. My gums bled when I brushed my who are bleeding or have bleeding tendency forbidden to gái em có thể bị chảy máu do những nguyên nhân sauYour dog's nose may be bleeding for the following reasonsHe bled a little, but then I stopped child slides down and the arm này xảy ra thường xuyên đếnThis happened sooften that Ms. Wang's mouth often này đặc biệt khá đúng nếu bạn bị chảy máu nghiêm bị chảy máu, nhưng không phải đang trong chu kỳ kinh bleeding, but it doesn't feel like my normal the back is bleed, muscle spasm is of people were bleeding near me, and lots of people crying.”.

chảy máu tiếng anh là gì