Từ vựng tiếng Anh về Mùi vị Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả. 1. sweet /swiːt/ ngọt 2. sweet-and-sour chua ngọt 3. salty /ˈsɔːlti/ mặn 4. sour /saʊər/ chua 5. bitter /ˈbɪtər/ đắng 6. cheesy /ˈtʃiːzi/ béo vị phô mai 7. bland /blænd/ nhạt 8. spicy /ˈspaɪsi/ cay nồng 9. garlicky Ngày nào ta xa nhau, anh bước sâu trong vũng tối nhạt nhòa. Từng mùa đông theo qua, anh đã quen với đường đời băng giá. Xưa hôn em một lần, rồi đau thương tràn lấp. Anh yêu em một ngày và xa em trọn kiếp. Nên anh yêu mùa đông, nên anh yêu mùa đông, ôi Mùa Đông của anh. =sickly mell+ mùi tanh làm buồn nôn - uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu (tình cảm) * ngoại động từ - bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc - làm cho bệnh hoạn Thuật ngữ liên quan tới sickliest autobahnen tiếng Anh là gì? incorporates tiếng Anh là gì? poultry farm tiếng Anh là gì? bloodstream tiếng Anh là gì? unsuccess tiếng Anh là gì? Đám người này sợ chết kích động yêu cầu chuẩn bị phương tiện cho tốt, trên mặt lộ vẻ thấp thỏm sợ hãi, nhìn thật sự buồn cười. Những người này lúc giết người rõ ràng tàn nhẫn như vậy, giết người đã là chuyện bình thường, nhưng đến phiên bọn họ, họ Bên ngoài là một bãi hỗn độn, cũng không thấy bóng dáng ông. Chúng tôi hồi hộp, ráng tiến vào trong, thấy càng loạn dữ hơn, nơi đây in đầy vết tích mãng xà giày xéo. Hơn nữa còn lưu mùi khí tanh nồng nặc. Kỳ quái là vẫn không thấy lão Vi đâu cả. Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Trong nhiều trường hợp,thủ phạm gây ra mùi tanh là một hóa chất gọi là trimethylamine một số trường hợp hiếm gặp, mùi tanh là dấu hiệu của một số tình trạng nghiêm trọng là một việc làm dũng cảm, tuy nhiên, mùi tanh của máu và cái lạnh của súng đạn chính là những thứ đã biến Franco thành một con người khác. and the cold of guns is what made Franco a different có mùi tanh có thể là dấu hiệu của bari hoặc có mùi“ tanh” mà thường là mạnh nhất sau khi quan nhiên, mùi tanh mạnh có thể là dấu hiệu đầu tiên của một vấn đề bệnh lý y tế nghiêm a strong fishy odor may be the first sign of a severe medical tanh trong nước tiểu có thể là do sự hiện diện của vi khuẩn, TMA hoặc tương tác giữa fishy smell in urine may be caused by the presence of bacteria, TMA, or an interaction between thường gây ra hơi thở và mùi cơ thể mà thường là giống như một mùi typically causes breath and body odour that is often like a fishy tiêu chính Mahmoud là khám phá cách để tránh mùi“ tanh” ở cá nuôi nhưng chắc chắn sẽ đóng một vai trò lớn hơn trong tương main goal is to discover ways to avoid off-flavours in farm-raised fish, as aquaculture is certain to play an even bigger role in một người nghi ngờ rằng bất kỳ nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân gây ra mùi tanh, thì thường phải chờ vài ngày và xem mùi hôi có sạch không mà không cần điều a person suspects that any of the following causes are responsible for the fishy smell, it is usually safe to wait a few days and see if the smell clears up without khi nước tiểu có mùi tanh có thể đáng báo động, nguyên nhân thường là vàchất bổ sung có thể gây ra mùi tanh trong nước tiểu, nhưng đây không phải là nguyên nhân gây lo and supplements can cause a fishy smell in urine, but this is not a cause for có mùi hăng, nhưng ngưỡng mùi cao hơn trimethylamine,có mùi tanh- và thực chất là hợp chất chịu trách nhiệm về mùi has a pungent smell, but a higher odour threshold than trimethylamine,which has a fishy odour- and is in fact the compound responsible for the smell of nhân là do cơ thể không thể phá vỡ hợp chất hữu cơ trimethylamine, tạo ra mùi" tanh" mạnh mẽ occurs when the body is unable to break down the organic compound trimethylamine, which produces this strong"fishy" cùng là lớp cát thạch anh, cát vàng hoặc cát đen nếu muốn khử sắt, mangan và mùi tanh.The top layer is quartz sand, golden sand or black sandif want to eliminate iron, manganese and fishy smell.Nó là một chất lỏng dễ bay hơi không màu với mùi tanh nồng nặc gợi nhớ đến amoniac và cũng là mùi của cây táo gai.[ 1] Giống như diisopropylethylamine, triethylamine thường được sử dụng trong tổng hợp hữu is a colourless volatile liquid with a strong fishy odor reminiscent of ammonia and is also the smell of the hawthorn plant.[7] Like diisopropylethylamineHünig's base, triethylamine is commonly employed in organic vị đặcbiệt của nó có thể làm giảm mùi tanh và là một điều cần thiết cho thức ăn cho cá special taste can reduce fishy smell and is a necessity for fresh fish ngửi thấy mùi tanh nghĩa là cá không còn it does have fishy smell, that fish is not mùitanh nhưng với nó đó là tất cả….Cách dùng phổ biến nhất của mirin là để khử mùitanh và độ mặn của cá hay hải of the traditional uses of mirin is to remove the saltwater smell of fish and other seafood ngửi thấy một mùitanh, và em biết đó là oh- I smell something, and I know what that something Bangladesh, Shutki là món cá tra khô được biết đến với mùitanh Shutki is dried raw fish known for its potent bất lợi là nó có một mùi hơi nước tiểu có mùi tanh là triệu chứng duy nhất, một người có thể muốn đợi một vài ngày để xem nó có sạch fishy-smelling urine is the only symptom, a person may want to wait for a couple of days to see if it clears ngửi thấy mùi tanh nghĩa là cá không còn fishy smell means that the fish being served is not ngửi thấy một mùi tanh, và em biết đó là gì?I can smell a rose, and you know what it is?Nước tiểu có mùi tanh có thể là dấu hiệu đầu tiên của một vấn đề sức khỏe nhẹ hoặc nghiêm urine may be the first indication of a mild or severe health đây người ta cho rằng những chất này là nguyên nhân chủ yếu hình thành nên mùi tanh của was previously assumed that these substances were primarily responsible for off-flavours in fish. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tanh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tanh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tanh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Oh, phòng vắng tanh. Oh, there's nobody in the room. 2. Cả khu này vắng tanh. The whole neighborhood is fucking empty. 3. Đường phố vắng tanh. The street seems to be clearing. 4. Tôi thấy tanh quá. I feel nauseous. 5. Trường học đã vắng tanh . The building was empty . 6. ♪ Cuộc đời đầy mùi tanh! Rotten smelly life! 7. Miệng hắn ta tanh mùi thịt người. Man who has taste for human flesh. 8. Cái áo tanh tưởi của anh ta. His fucking shirt. 9. Trời đất ạ, đúng là lanh tanh bành. Jesus Christ, what a fucking mess. 10. Đây là giày trượt pa-tanh có bánh. This is a roller skate with wheels. 11. Cho tới lúc này, nó vẫn vắng tanh. It looks deserted so far. 12. Thị trấn vắng tanh như chùa bà Đanh. Town's empty as a bone orchard. 13. Tôi biết 1 cô gái tên Sa Tanh. l knew a girl named Satin. 14. Chỉ vì mùi cá sống tanh quá. It's that raw fish odor. 15. Sa tanh và nơ niếc không phải việc tôi... Satin and bows is not necessarily my... 16. Con vật tanh hôi đó muốn lấy thức ăn à? Little stinkers trying to get into the feeder? 17. Mùi tanh của hắn ngập đầy trong mũi ta. His alien smell fills my nose. 18. ♪ Hơi thở em tanh nồng mùi đất ♪ My breath is earthly strong 19. Đó là khi cô cho cái phone tôi tanh banh. And that's when you hulked out on my cell. 20. Bốc mùi tanh tưởi như một cái lò mổ. Smelled like a slaughterhouse. 21. Và tạo ra dư vị tanh như kim loại khó chịu And a much less pleasant phenomenon is something called pinenutmouth. 22. Tôi khá chắc là giày trượt pa-tanh nào cũng có bánh. Pretty sure roller skates come with wheels. Ah! 23. Và khi các em này nổ, tất cả sẽ lanh tanh bành. When these babies go off, all hell's gonna break loose. 24. Chúng tôi chạy xe đi - cứ như những năm 60, đường vắng tanh. So we would drive down - it was like the 60s, no traffic. 25. Dòng máu của bọn côn đồ, toàn là mùi máu tanh. Blood-Grips, Blips. 26. Kết cục sẽ có phá hoại tanh bành, nếu đó là ý cháu. It ends with proper destruction, if that's what you mean. 27. Anh muốn em ngồi đủ gần để có thể ngửi đc mùi máu tanh. I want you close enough to smell the blood. 28. Âm nhạc, tiếng cười, tiếng tanh tách của ngọn lửa và một con lợn quay. Music, laughter, the crackle of a bonfire and a roasting pig. 29. Nếu nó được gọi là mục quá giang Craglist, nó sẽ vắng tanh như chùa bà đanh If it were called the Craigslist hitchhiking board, tumbleweeds would be blowing through it. 30. Tôi ko ngửi thấy mùi tanh của cá nhưng vị của nó thì rất ngọt và ngon. I can't smell the stink of fish but tastes it so sweet and fine. 31. Và làm ơn, nhắn ổng mua cho tôi 5 mét sa-tanh trắng và khăn voan. And please write that he brings me... five meters of white satin... and a voile. 32. Anh đã quên hết tất cả những việc tanh đã làm với em trong ngần ấy năm sao? Did you forget what you did to me all those years? 33. Bob thấy căn phòng này vắng tanh ngoại trừ vài cái khóa, một cái hộp trống và một xấp bài. Bob finds the room empty, except for some locks, an empty box, and a single deck of cards. 34. Mirin được sử dụng để tạo mùi vị tươi cho món cá kẹp vỉ nướng, hoặc để giảm bới mùi tanh. Mirin is used to add a bright touch to grilled broiled fish or to erase the fishy smell. 35. Kiểu gặp gỡ tệ hại nhất là bữa gặp câu cá, bởi vì gặp gỡ như vậy để lại mùi tanh cá khủng khiếp. The worst kind of encounter is the fish meeting, because meeting leaves a horrible fishy smell. 36. Mặc dù TMAH hầu như không có mùi khi tinh khiết, các mẫu thường có mùi tanh mạnh từ trimetylamin là tạp chất thông thường. Although TMAH has virtually no odor when pure, samples often have a strongly fishy smell from the trimethylamine which is a common impurity. 37. Gỗ của tất cả các loài có thớ mịn với kết cấu như sa tanh và có thể đánh bóng; giá trị nhiên liệu của nó là vừa phải. The wood of all the species is close-grained with a satiny texture and capable of taking a fine polish; its fuel value is fair. 38. Đây chẳng qua chỉ là một trong hàng loạt vụ bạo lực, và cuộc đọ súng tanh mùi máu của đêm nay,... đã làm ít nhất 4 người chết. That was just a taste of the mayhem that occurred during tonight's brazen shootout that left at least four people dead. 39. Và tôi tưởng tượng ra là cơ hội để cậu hạ cánh xuống cái công việc đó sẽ tanh bành thôi nếu mà Conrad biết về quá khứ của cậu. And I imagine your chances for landing that job would take a nosedive if Conrad knew about your past. 40. Ông có đôi mắt hình cầu bắt đầu ra khỏi đầu của mình với một long lanh tanh, các va chạm trên trán, và mặc mái tóc dài của mình chải mà không chia tay. He had globular eyes starting out of his head with a fishy glitter, bumps on his forehead, and wore his long hair brushed back without a parting. 41. 30 Gia-cốp bèn nói với Si-mê-ôn và Lê-vi+ “Hai đứa bay đã gây đại họa cho cha, khiến cha thành một thứ hôi tanh đối với dân trong xứ, dân Ca-na-an và dân Phê-rê-sít. 30 At this Jacob said to Simʹeon and to Leʹvi+ “You have brought great trouble* on me in making me a stench to the inhabitants of the land, to the Caʹnaanites and the Perʹizzites.

mùi tanh tiếng anh là gì